MVN-300WR(I)

MVN-300WR(I)

MVN-300WR(I) là phụ gia siêu dẻo thế hệ mới tạo ra bê tông có độ dẻo cao, thích hợp cho các trạm trộn và nhà máy bê tông trộn sẵn. 
Ưu điểm

  • Khả năng giảm nước rất cao;
  • Phát triển cường độ sớm và cường độ cuối cùng  cao;
  • Không phân tầng khi tăng độ sụt bê tông (bê tông tự đầm);
  • Có thể vận chuyển với khoảng cách xa từ trạm trộn;
  • Cải thiện độ bền của bê tông và chất lượng bê tông tuyệt vời;
  • Tăng năng suất do giảm thiểu các công đoạn thi công và dưỡng hộ;
  • Giảm hiện tượng co ngót và từ biến;
  • Tăng khả năng chống thấm.

Lĩnh vực ứng dụng

  • Các cấu kiện bê tông dự ứng lực;
  • Các kết cấu mỏng có mật độ cốt thép dày đặc;
  • Dầm cầu và kết cấu đúc hẩng;
  • Các loại bê tông mác vừa và cao.
  • Liên hệ
  • 299

Tiêu chuẩn
Phụ gia MVN-300WR(I) phù hợp  tiêu chuẩn
TCVN 8826/ASTM C494 loại D&G.
Ưu điểm

  • Khả năng giảm nước rất cao;
  • Phát triển cường độ sớm và cường độ cuối cùng  cao;
  • Không phân tầng khi tăng độ sụt bê tông (bê tông tự đầm);
  • Có thể vận chuyển với khoảng cách xa từ trạm trộn;
  • Cải thiện độ bền của bê tông và chất lượng bê tông tuyệt vời;
  • Tăng năng suất do giảm thiểu các công đoạn thi công và dưỡng hộ;
  • Giảm hiện tượng co ngót và từ biến;
  • Tăng khả năng chống thấm.

Lĩnh vực ứng dụng

  • Các cấu kiện bê tông dự ứng lực;
  • Các kết cấu mỏng có mật độ cốt thép dày đặc;
  • Dầm cầu và kết cấu đúc hẩng;
  • Các loại bê tông mác vừa và cao.

 

TẢI FILE PDF

Hướng dẫn thi công

  • Hàm lượng dùng: Từ 0,8 lít đến 2,0 lít/100 kg chất kết dính. Liều lượng điển hình từ 1,0 lít đến 1,5 lít/ 100 kg chất kết dính
  • Tương thích: Không tương thích với các loại phụ gia có gốc Naphthalene
  • Xi măng: Thích hợp với tất cả các loại xi măng Portland, xi măng bền sulfat
  • Định lượng: Có thể cho MVN-300WR(I) trực tiếp vào nước đã được định lượng trước rồi cho vào hỗn hợp bê tông khô hoặc cho riêng lẻ vào hỗn hợp bê tông đã được trộn (tại trạm hoặc vào xe bồn trộn tại công trình)
  • Quá liều lượng: Khi dùng quá liều bê tông có thể bị phân tầng, tách nước và kéo dài thời gian ninh kết, tuy nhiên nếu bảo dưỡng đúng cách, cường độ cuối cùng và các đặc tính của bê tông sẽ không bị ảnh hưởng
  • Lưu ý : Cần tiến hành thử nghiệm trước cấp phối theo vật tư, xi măng, cốt liệu và điều kiện thực tế công trường để chọn liều lượng tối ưu cho từng hạng mục yêu cầu cụ thể. Nếu cần giúp đỡ vui lòng liên hệ phòng kĩ thuật ICCI  để được hướng dẫn thêm.

Thông tin về an toàn

  • Sinh thái: Không được đổ vào nguồn nước
  • Đổ bỏ: Theo quy định hiện hành
  • Cháy nổ: Không gây cháy nổ
  • Biện pháp bảo vệ: Tránh để tiếp xúc với thực phẩm và đồ dùng gia đình. Tránh tiếp xúc lâu với da. Trong trường hợp bị vây bẩn phải rửa cẩn thận bằng nước. Nếu tiếp xúc với mắt và miệng phải rửa bằng nước sạch và đến gặp bác sĩ ngay lập tức.

 

 

Thông tin về sản phẩm

  • Ngoại quan                        : Chất lỏng, màu vàng nhạt
  • Thành phần hóa học          : Hỗn hợp Polycarboxylate
  • Trọng lượng riêng             : 1,05 ~ 1,09 ( ở 25oC)
  • Độ pH                                : 4,0 ~ 6,0
  • Đóng gói                            : 200 lít; 1.000 lít
  • Hàm lượng Clorua            : Không đáng kể
  • Lưu trữ                              : Nơi khô mát, có bóng, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời
  • Thời hạn sử dụng              : 12 tháng kể từ ngày sản xuất nếu lưu trữ đúng cách (phuy/thùng chưa mở nắp).

 

 

Sản phẩm cùng loại
Zalo
Hotline